Tổng hợp địa chỉ các máy ATM TPBank tại Hải Phòng, giúp khách hàng tra cứu điểm đặt máy ATM gần nhất một cách nhanh chóng. Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank) hiện đang cho lắp đặt 2 máy ATM tại thành phố Hải Phòng phục vụ nhu cầu rút tiền mặt và một số giao dịch ngân hàng khác. Trong bài viết này, vaynhanh.net sẽ liệt kê chi tiết để bạn dễ dàng tra cứu.
Bạn xem thêm:
Một số app vay tiền nhanh online hỗ trợ nợ xấu
Mẹo: Để tăng tỉ lệ duyệt vay thành công được cao hơn, bạn có thể đăng ký vay nhanh một lúc nhiều công ty
Địa chỉ ATM ngân hàng TPBank tại Hải Phòng
ATM TPBank hoạt động liên tục 27/7 phục vụ nhu cầu của khách hàng. Hai máy rút tiền tự động ATM TPBank cùng có vị trí tại quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng với địa chỉ cụ thể như sau:
STT |
ATM |
Địa chỉ |
1 |
ATM Hải Phòng |
8-10 Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng |
2 |
ATM Ngô Quyền |
Số 4 Lô 22A đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể rút tiền tại TPBank LiveBank (24/7) tại hai địa chỉ sau:
STT |
LiveBank |
Địa chỉ |
1 |
LiveBank Điện Biên Phủ |
32B Điện Biên Phủ, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng |
2 |
LiveBank Tô Hiệu |
219 Tô Hiệu, phường Hồ Nam, Q.Lê Chân, Hải Phòng |
Biểu phí thẻ ATM của ngân hàng TPBank
Trong quá trình giao dịch và sử dụng các dịch vụ của ngân hàng sẽ phát sinh một số loại phí. Sau đây là các loại phí khi sử dụng ATM được nhiều khách hàng quan tâm.
STT |
Khoản mục |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
1 |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND. Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND. |
2 |
Phí phát hành lại (Do cong, gãy, thất lạc) |
Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND |
3 |
Phí gia hạn thẻ hết hạn |
Miễn phí |
4 |
Phí thường niên |
50.000 VND/năm |
5 |
Phí cấp lại PIN |
30.000 VND |
6 |
Phí mở khóa thẻ |
Miễn phí |
7 |
Phí rút tiền mặt tại ATM |
Miễn phí |
8 |
Phí in sao kê tài khoản tại ATM |
500 VND |
9 |
Phí vấn tin tài khoản tại ATM của TPBank |
Miễn phí |
10 |
Phí vấn tin tài khoản tại ATM của ngân hàng khác |
500 VND |
11 |
Phí chuyển khoản, thanh toán hóa đơn tại ATM |
Miễn phí |
12 |
Phí thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thẻ |
Miễn phí |
13 |
Phí tra soát, khiếu nại giao dịch thẻ ATM |
Miễn phí |
14 |
Phí chuyển thẻ qua bưu điện |
30.000 VND |
15 |
Phí sử dụng hạn mức rút tiền cao |
50.000 VND |
Mọi thắc mắc về địa chỉ ATM, điểm giao dịch TPBank khách hàng có thể liên hệ đến tổng đài chăm sóc khách hàng 1900 60 36 / 1900 58 58 85 để được hỗ trợ.